|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đào nguyên
Nguồn Đào, chỉ cõi tiên
Theo bài "Đào hoa nguyên lý" của Đào Tiềm: Có một người đánh cá đất Vũ Lăng chèo thuyền theo một nguồn nước, lạc lối và không biết đường về. Rồi cứ chèo thuyền đi mãi, gặp một rừng hoa đào chạy dọc theo bờ suối, đến đầu nguồn nước có một quả núi, ở đấy người đi lại và gái trai ăn bận nhẹ nhàng như người ngoài cõi tục
Kiều: Đào nguyên lạc lối đâu mà đến đây ?
|
|
|
|